Điện tử viễn thông là ngành sử dụng các công nghệ, kỹ thuật tiên tiến để tạo nên các thiết bị vệ tinh nhằm xây dựng hệ thống mạng thông tin liên lạc trên toàn cầu, giúp cho việc trao đổi thông tin giữa con người với nhau diễn ra thuận lợi trong những điều kiện không gian và thời gian khác nhau. Bạn đang xem: Điện tử viễn thông tiếng anh ![]() Điện tử viễn thông tiếng Anh là electronics and telecommunication. Phiên âm: /ilekˈträniks ən telɪkəmjuːnɪˈkeɪʃən/. ![]() Một số từ tiếng Anh liên quan đến điện thử viễn thông: Cable /ˈkābəl/: Cáp cable. Tunnel /ˈtʌn.əl/: Cống cáp. Circuit /ˈsɜː.kɪt/: Mạch coaxial. Cross-bar type /krɒs bɑː taɪp/: Kiểu ngang dọc. Data /ˈdeɪ.tə/: Dữ liệu. Digital switching /ˈdɪdʒ.ɪ.təl swɪtʃ/: Chuyển mạch số. Digital transmission /ˈdɪdʒ ɪ trænzˈmɪʃ.ən/: Truyền dẫn số. Distribution point (DP) /dɪs.trɪˈbjuː.ʃən pɔɪnt/: Tủ phân phối. Switching centre (GSC) /swɪtʃ ˈsen.tə/: Trung tâm chuyển mạch nhóm. Junction circuit /ˈdʒʌŋk.ʃən ˈsɜː.kɪt/: Mạch tạo kết nối. Consumption /kənˈsʌmp.ʃən/: Tiêu thụ. Consumer /kənˈsjuː.mər/: Hộ tiêu thụ. Load /ləʊd/: Phụ tải điện. Load curve /ləʊd kɜːv/: Biểu đồ phụ tải. Peak load /piːk ləʊd/: Phụ tải đỉnh. Symmetrical load /sɪˈmet.rɪ.kəl ləʊd/: Phụ tải đối xứng. Power /paʊər/: Công suất. Xem thêm: Game Cá Lớn Nuốt Cá Bé Offline, Game Cá Lớn Nuốt Cá Bé Power factor /paʊər ˈfæk.tər /: Hệ số công suất. Reactive power /riˈæk.tɪv paʊər/: Công suất phản kháng. Apparent power /əˈpær.ənt paʊər/: Công suất biểu kiến. Frequency /ˈfriː.kwən.si/: Tần số. Frequency range /ˈfriː.kwən.si reɪndʒ/: Dải tần số. Governor /ˈɡʌv.ən.ər/: Bộ điều tốc. Centrifugal governor /ˌsen.trɪˈfjuː.ɡəl ˈɡʌv.ən.ər/: Bộ điều tốc ly tâm. Turbine governor /ˈtɜː.baɪn ˈɡʌv.ən.ər/: Bộ điều tốc tuabin. Bài viết điện tử viễn thông tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. |
Hiện nay, ngành Giáo dục Tiểu học đang thiếu hụt nhân lực trên cả nước, bên cạnh đó, các trường dân lập, tư thục, quốc tế mở ra ngày càng nhiều cũng ...
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Phim cổ trangBạn có thích xem phim cổ trang Trung Quốc không? Nếu thích thì hãy cùng chúng mình tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung ...
HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DỊCH VỤ Ở SIÊU THỊSiêu thị tiếng Trung là gì? Bạn đã bao giờ đi mua hàng tại các siêu thị tại Trung Quốc chưa. Bạn có hiểu ...
Lưu đày hay lưu vong có nghĩa là phải xa nhà (ví dụ như làng, thị trấn, thành phố, tiểu bang, tỉnh, lãnh thổ hoặc thậm chí là quốc gia), trong khi bị từ ...
Như chúng ta đều biết, JLPT được chia làm 5 cấp độ từ N5 đến N1. Để chinh phục được từng cấp độ thật sự không dễ tí nào. Thậm chí đối với cấp ...
Trong tài chính, người thụ hưởng (tiếng Anh: Beneficiary) là người đủ điều kiện nhận các khoản phân phối từ sự ủy thác, ý nguyện hoặc chính sách bảo ...
Song ngữ tiếng Anh là bilingual (/baɪˈlɪŋ.ɡwəl/).Song ngữ là chỉ người thông thạo hai thứ tiếng, sử dụng như tiếng mẹ đẻ.Từ vựng liên quan đến ngôn ...
Face sb down /feɪs sb daʊn/: phản đối, đánh bại.Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học ...
Quân sự theo nghĩa rộng: là lĩnh vực hoạt động đặc biệt của xã hội liên quan đến đấu tranh vũ trang, chiến tranh và quân đội hay các lực lượng vũ ...
trúc của hệ thống từ vựng về mặt ngữ nghĩa, từ đó có thể giải thích các cơchế đồng loạt chi phối sự sáng tạo nên đơn vị và hoạt động của ...