Advanced | 94-120 | 8.0-9.0 | 905-990 |
Low Advanced | 79-93 | 6.5-7.5 | 785-900 |
High Intermediate | 60-78 | 5.5-6.0 | 705-780 |
Intermediate | 46-59 | 4.0-5.0 | 605-700 |
Low Intermediate | 32-45 | 3.5-4.0 | 405-600 |
High Beginner | 0-31 | 0-3.5 | 255-400 |
Beginner | 0-31 | 0-2.0 | 0-250 |
Bạn đang xem: Trình độ tiếng anh trung cấp là gì
Bạn có thể giao tiếp với người bản xứ trong phần lớn các tình huống với độ chính xác cao về mặt ngữ pháp và sử dụng từ vựng phong phú.
Bạn có thể giao tiếp và hiểu người bản xứ trong các tình huống xảy ra hàng ngày.Giáo viên đôi khi không hiểu ý bạn và mức độ mắc lỗi ngữ pháp,câu...ở mức trung bình
Bạn có khả năng giao tiếp với người bản xứ trong các tình huống quen thuộc,nhưng gặp khó khăn trong những tình huống mới.
Bạn có thể giao tiếp trong những tình huống đơn giản,quen thuộc nhưng vốn từ vựng và ngữ pháp bị hạn chế nhiều.Gần như không thể giao tiếp trong các tình huống mới.
Bạn có thể sử dụng và hiểu ngôn ngữ dễ dàng hơn nhưng cũng chỉ với các tình huống rất phổ biến và đơn giản ( như giới thiệu tên tuổi,nơi ở,công việc...).
Bạn phải cố gắng để có thể hiểu một số từ,câu rất đơn giản.Gần như không thể giao tiếp ngoài những tình huống đơn giản nhất như hỏi tên,tuổi.